Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng F - vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. 8 đội bóng châu Âu thi đấu trong hai năm 2006 và 2007, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. Kết thúc vòng loại, hai đội Tây Ban Nha và Thụy Điển giành quyền tới Áo và Thụy Sĩ.
Đội giành quyền vào vòng chung kết. |
(*) Trận đấu bị gián đoạn giữa Đan Mạch và Thụy Điển là một chiến thắng 3-0 nghiêng về Thụy Điển, sau cuộc điều tra của UEFA vào ngày 8 tháng 6 năm 2007.
Ghi chú về thứ tự bảng xếp hạng
Ghi chú về hai đội giành quyền vào vòng chung kết:
Lễ bốc thăm chia cặp bảng F được tiến hành tại một cuộc họp báo ở Copenhagen, Đan Mạch.[1]
Bắc Ireland ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Þorvaldsson ![]() Hreiðarsson ![]() Guðjohnsen ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 4-0 | ![]() |
---|---|---|
Torres ![]() Villa ![]() Luis García ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 3-2 | ![]() |
---|---|---|
Healy ![]() |
Chi tiết | Xavi ![]() Villa ![]() |
Thụy Điển ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Elmander ![]() Allbäck ![]() |
Report |
Bắc Ireland ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Healy ![]() |
Chi tiết |
Liechtenstein ![]() | 1-4 | ![]() |
---|---|---|
Burgmeier ![]() |
Chi tiết | Healy ![]() McCann ![]() |
Liechtenstein ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
M. Frick ![]() |
Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Healy ![]() |
Chi tiết | Elmander ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Iniesta ![]() |
Chi tiết |
Iceland ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
B. Gunnarsson ![]() |
Chi tiết | Rohrer ![]() |
Đan Mạch ![]() | 0-3[2] | ![]() |
---|---|---|
Agger ![]() Tomasson ![]() Andreasen ![]() |
Chi tiết | Elmander ![]() Hansson ![]() |
Latvia ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Villa ![]() Xavi ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Villa ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 3-1 | ![]() |
---|---|---|
Healy ![]() Lafferty ![]() |
Chi tiết | M. Frick ![]() |
Latvia ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Baird ![]() |
Chi tiết |
Iceland ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Hallfreðsson ![]() |
Chi tiết | Iniesta ![]() |
Đan Mạch ![]() | 4-0 | ![]() |
---|---|---|
Nordstrand ![]() M. Laursen ![]() Tomasson ![]() |
Chi tiết |
Tây Ban Nha ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Xavi ![]() Torres ![]() |
Chi tiết |
Iceland ![]() | 2-4 | ![]() |
---|---|---|
Guðjohnsen ![]() |
Chi tiết | Kļava ![]() Laizāns ![]() Verpakovskis ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ljungberg ![]() Wilhelmsson ![]() A. Svensson ![]() |
Liechtenstein ![]() | 3-0 | ![]() |
---|---|---|
Frick ![]() Beck ![]() |
Chi tiết |
Thụy Điển ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Mellberg ![]() |
Chi tiết | Lafferty ![]() |
Latvia ![]() | 4-1 | ![]() |
---|---|---|
Karlsons ![]() Verpakovskis ![]() Laizāns ![]() Višņakovs ![]() |
Chi tiết | Zirnis ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Xavi ![]() |
Chi tiết |
# | Cầu thủ | Quốc gia | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | David Healy | ![]() |
13 |
2 | Jon Dahl Tomasson* | ![]() |
7 |
David Villa | ![]() | ||
4 | Marcus Allbäck | ![]() |
6 |
5 | Māris Verpakovskis | ![]() |
5 |
6 | Mario Frick | ![]() |
4 |
Dennis Rommedahl | ![]() | ||
Xavi | ![]() | ||
10 | Johan Elmander* | ![]() |
3 |
Eiður Guðjohnsen | ![]() | ||
Andrés Iniesta | ![]() | ||
Kim Källström | ![]() | ||
Juris Laizāns | ![]() |
(*) Bàn thắng ghi được trong trận đấu giữa Đan Mạch và Thụy Điển không bao gồm trong tổng số ghi bàn như trận đấu đã bị hủy bỏ ở phút 89 và bãi bỏ đến thời điểm đó.