Vịnh Biscay | |
---|---|
Bờ biển Tây Ban Nha | |
Bản đồ phép đo sâu (Bathymetric) | |
Vị trí | Tây Âu và Nam Âu |
Loại | Vịnh |
Nguồn nước biển/đại dương | Đại Tây Dương |
Lưu vực quốc gia | Pháp và Tây Ban Nha |
Chiều dài tối đa | 593,7 km (368,9 mi) |
Chiều rộng tối đa | 511,1 km (317,6 mi) |
Diện tích bề mặt | 223,000 km2 (86,101 dặm vuông Anh) |
Độ sâu trung bình | 1.744 m (5.722 ft) |
Độ sâu tối đa | 4.735 m (15.535 ft) |
Thể tích nước | 389.000 km3 (93.000 mi khối) |
Độ mặn | 35 g.L−1 |
Vịnh Biscay (/ˈbɪskeɪ,
Độ sâu trung bình của vịnh là 1.744 mét (5.722 ft) và độ sâu lớn nhất là 4.735 mét (15.535 ft)[1].
Vịnh Biscay được đặt tên (đối với người nói tiếng Anh) theo tên Biscay ở bờ biển phía bắc Tây Ban Nha, có lẽ là các quận tây xứ Basque (Biscay cho đến đầu thế kỷ 19). Tên gọi của vịnh này trong các ngôn ngữ khác là: