Vanessa Redgrave

Vanessa Redgrave

Redgrave tại Liên hoan Phim Berlin năm 2011
Sinh30 tháng 1, 1937 (87 tuổi)
Greenwich, Luân Đôn, Anh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1956–hiện nay
Phối ngẫuTony Richardson
(m. 1962–1967, ly dị)
Franco Nero (m. 2006–hiện nay)
Con cáiNatasha Richardson (mất)
Joely Richardson
Carlo Gabriel Nero
Cha mẹMichael Redgrave (mất)
Rachel Kempson (mất)
Người thânCorin Redgrave
(em trai, mất)
Lynn Redgrave
(em gái, mất)

Vanessa Redgrave, CBE (sinh ngày 30 tháng 1 năm 1937) là một diễn viên sân khấu, điện ảnh và truyền hình danh tiếng ngưới Anh.

Danh mục phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1958 Behind the Mask Pamela Gray
1966 Morgan: A Suitable Case for Treatment Leonie Delt Cannes Film Festival Best Actress Award
Đề cử – Academy Award for Best Actress
Đề cử – BAFTA Award for Best Actress in a Leading Role
Đề cử – Golden Globe Award for Best Actress – Motion Picture Musical or Comedy
A Man For All Seasons Anne Boleyn
Blowup Không tên
1967 Camelot Guinevere
1968 Charge of the Light Brigade, TheThe Charge of the Light Brigade Mrs. Clarissa Morris
Sea Gull, TheThe Sea Gull Nina
Isadora Isadora Duncan Cannes Film Festival Best Actress Award
National Society of Film Critics Award for Best Actress
Đề cử – Academy Award for Best Actress
Đề cử – Golden Globe Award for Best Actress – Motion Picture Drama
1969 Oh! What a Lovely War Sylvia Pankhurst
Quiet Place in the Country, AA Quiet Place in the Country Flavia
1970 Dropout Mary
Mother with Two Children Expecting Her Third, AA Mother with Two Children Expecting Her Third
1971 Mary I của Scotland Mary I của Scotland
Devils, TheThe Devils Sister Jeanne
Vacation Immacolata Meneghelli tiếng Ý: La vacanza
Trojan Women, TheThe Trojan Women Andromache
1973 Picture of Katherine Mansfield, AA Picture of Katherine Mansfield Katherine Mansfield Phim truyền hình
1974 Murder on the Orient Express Mary Debenham
1975 Out of Season Ann
1976 Seven-Per-Cent Solution, TheThe Seven-Per-Cent Solution Lola Deveraux
1977 Julia Julia
1979 Agatha Agatha Christie
Yanks Helen
Bear Island Heddi Lindguist
1981 Playing for Time Fania Fenelon Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actress – Miniseries or a Movie
1982 My Body, My Child Leenie Cabrezi Phim truyền hình
1983 Sing Sing Queen
Wagner Cosima Wagner Had a limited theatrical release; better known as a television mini-series; 2011 re-released as a feature film on DVD
1984 Bostonians, TheThe Bostonians Olive Chancellor
1985 Wetherby Jean Travers National Society of Film Critics Award for Best Actress
Three Sovereigns for Sarah Sarah Cloyce
Steaming Nancy
1986 Comrades Mrs. Carlyle
Peter the Great Sophia Đề cử – Primetime Emmy Award for Outstanding Supporting Actress – Miniseries or a Movie
Second Serve Richard Radley / Renee Richards
1987 Prick Up Your Ears Peggy Ramsay
1988 Consuming Passions Mrs. Garza
Man for All Seasons, AA Man for All Seasons Lady Alice More Đề cử – Golden Globe Award for Best Actress – Miniseries or Phim truyền hình
1990 Romeo.Juliet Mother Capulet
Breath of Life Sister Crucifix tiếng Ý: Diceria dell'untore
Pokhorony Stalina English journalist
Orpheus Descending Lady Torrance Phim truyền hình
1991 Ballad of the Sad Cafe, TheThe Ballad of the Sad Cafe Miss Amelia
Young Catherine Empress Elizabeth Đề cử – Primetime Emmy Award for Outstanding Supporting Actress – Miniseries or a Movie
What Ever Happened to Baby Jane? Blanche Hudson Phim truyền hình
1992 Howards End Ruth Wilcox Đề cử – Academy Award for Best Supporting Actress
Đề cử – National Society of Film Critics Award for Best Supporting Actress
1993 Wall of Silence, AA Wall of Silence Kate Benson tiếng Tây Ban Nha: Un Muro de Silencio
House of the Spirits, TheThe House of the Spirits Nivea del Valle
Sparrow Sister Agata tiếng Ý: Storia di una capinera
Great Moments in Aviation Dr. Angela Bead
They Florence Latimer
  • Phim truyền hình
  • Also released as Children of the Mist
1994 Mother's Boys Lydia Madigan
Little Odessa Irina Shapira Volpi Cup
1995 Month by the Lake, AA Month by the Lake Miss Bentley Đề cử – Golden Globe Award for Best Actress – Motion Picture Musical or Comedy
The Wind in the Willows Narrator Phim truyền hình
1996 Mission: Impossible Max
Two Mothers for Zachary Nancy Shaffell Phim truyền hình
1997 Smilla's Sense of Snow Elsa Lubing
Wilde Lady Speranza Wilde
Mrs. Dalloway Mrs. Clarissa Dalloway
Déjà Vu Skelly
Bella Mafia Graziella Luciano Đề cử – Golden Globe Award for Best Actress – Miniseries or Phim truyền hình
1998 Deep Impact Robin Lerner
Lulu on the Bridge Catherine Moore
1999 Cradle Will Rock Countess Constance LaGrange
Uninvited Mrs. Ruttenburn
Girl, Interrupted Dr. Sonia Wick
2000 If These Walls Could Talk 2 Edith Tress (segment "1961")
Mirka Kalsan
Rumor of Angels, AA Rumor of Angels Maddy Bennett
2001 Pledge, TheThe Pledge Annalise Hansen
Jack and the Beanstalk: The Real Story Countess Wilhelmina/Narrator
2002 Gathering Storm, TheThe Gathering Storm Clementine Churchill Phim truyền hình
Crime and Punishment Rodian's Mother
Searching for Debra Winger Herself Documentary
Locket, TheThe Locket Esther Huish Phim truyền hình
2003 Byron Lady Melbourne Phim truyền hình
Good Boy! Greater Dane, TheThe Greater Dane
2004 Fever, TheThe Fever Woman Also Executive Producer
Đề cử – Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Female Actor in a Miniseries or Television Movie
2004–2009 Nip/Tuck Dr. Erica Noughton Phim truyền hình bộ; 10 Tậps
2005 Keeper: The Legend of Omar Khayyam, TheThe Keeper: The Legend of Omar Khayyam Heiress, TheThe Heiress
Short Order Marianne
White Countess, TheThe White Countess Vera Belinskya
2006 Thief Lord, TheThe Thief Lord Sister Antonia
Venus Valerie Đề cử – British Independent Film Award for Best Supporting Actress
Shell Seekers, TheThe Shell Seekers Penelope Keeling Phim truyền hình
2007 Riddle, TheThe Riddle Roberta Elliot
How About You Georgia Platts
Evening Ann Lord
Atonement Older Briony Tallis
2008 Restraint Sky News Reader
Ein Job Hannah Silbergrau Phim truyền hình
Gud, lukt och henne
2009 Eva Eva
Day of the Triffids, TheThe Day of the Triffids Durrant Phim truyền hình bộ ít tập
2010 Letters to Juliet Claire Smith-Wyman
Whistleblower, TheThe Whistleblower Madeleine Rees
Miral Bertha Spafford
Animals United Winnie Giọng nói (English Version)
2011 Coriolanus Volumnia
Cars 2 Mama Topolino/Queen Giọng nói
Anonymous Queen Elizabeth I
2012 Song for Marion Marion
Political Animals Justice Diane Nash TV miniseries, 1 Tập

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.