Vesalea occidentalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Vesalea |
Loài (species) | V. occidentalis |
Danh pháp hai phần | |
Vesalea occidentalis (Villarreal) H.F. Wang & Landrein, 2015 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vesalea occidentalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được José Angel Villarreal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997 dưới danh pháp Abelia occidentalis.[1]
Năm 2013 Maarten Christenhusz chuyển nó sang chi Linnaea.[2] Năm 2015 Wang và cộng tác viên lại chuyển nó sang chi Vesalea và hợp lệ hóa danh pháp Vesalea occidentalis.[3]
Loài này có tại Mexico (đông nam Durango, bắc Jalisco).[4]