Virgilia oroboides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Podalyrieae[1][2] |
Chi (genus) | Virgilia Poir. |
Loài (species) | V. oroboides |
(P.J.Bergius) T.M.Salter | |
Các loài | |
|
Virgilia oroboides là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (P.J.Bergius) T.M.Salter miêu tả khoa học đầu tiên.[3]