Wahlenbergia ceracea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Campanulaceae |
Chi (genus) | Wahlenbergia |
Loài (species) | W. ceracea |
Danh pháp hai phần | |
Wahlenbergia ceracea Lothian, 1956 |
Wahlenbergia ceracea là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Lothian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]