Walla Walla, Washington | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Walla Walla, Washington | |
Tọa độ: 46°3′54″B 118°19′49″T / 46,065°B 118,33028°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Washington |
Quận | Walla Walla |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,8 mi2 (28,1 km2) |
• Đất liền | 10,8 mi2 (28,0 km2) |
• Mặt nước | 0,0 mi2 (0,0 km2) |
Độ cao | 942 ft (287 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 29.686 |
• Mật độ | 2.744,9/mi2 (1.059,8/km2) |
Múi giờ | Múi giờ Thái Bình Dương, UTC-8, UTC-7 |
• Mùa hè (DST) | PDT (UTC-7) |
Mã bưu điện | 99362 |
Mã điện thoại | 509 |
Thành phố kết nghĩa | Sasayama |
Walla Walla là một thành phố nằm trong quận Walla Walla thuộc tiểu bang Washington, Hoa Kỳ. Thành phố này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, thành phố có dân số người.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, thành phố có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.