Westland Whirlwind (máy bay tiêm kích)

Whirlwind
KiểuMáy bay tiêm kích hạng nặng
Hãng sản xuấtWestland Aircraft Limited
Chuyến bay đầu tiên11 tháng 10-1938
Được giới thiệu6/1940
Ngừng hoạt động10/1943
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Được chế tạo1940 – 1942
Số lượng sản xuất116

Westland Whirlwind là một loại máy bay tiêm kích hạng nặng hai động cơ của Anh, do hãng Westland Aircraft phát triển. Nó là máy bay tiêm kích đầu tiên của Không quân Hoàng gia (RAF) trang bị pháo, hai động cơ, một chỗ, cùng thời với Supermarine SpitfireHawker Hurricane. Whirlwind là một trong những chiếc máy bay nhanh nhất trong biên chế không quân các nước khi nó bay lần đầu vào cuối thập niên 1930, và nó vũ trang mạnh hơn so với các loại máy bay tương đương khác. Tuy nhiên, các vấn đề liên quan tới việc chậm trễ trong việc phát triển động cơ danh cho Whirlwind là Rolls-Royce Peregrine đã làm chậm toàn bộ đề án và chỉ một số Whirlwind được chế tạo. Trong Chiến tranh thế giới II, chỉ có 2 phi đoàn RAF được trang bị máy bay Whirlwind, mặc dù thành công trong nhiệm vụ tiêm kích-bom, nhưng nó vẫn bị thải loại vào nằm 1943.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Mẫu thử P.9
Mẫu thử máy bay tiêm kích hai động cơ một chỗ. 2 chiếc được chế tạo (L6844 và L6845).
Whirlwind Mk I
Phiên bản tiêm kích hai động cơ một chỗ ngồi. 400 chiếc được đặt mua, 2 mẫu thử và 114 máy bay được chế tạo, tổng cộng là 116 chiếc.
Whirlwind Mk II
Phiên bản tiêm kích-bom hai động cơ một chỗ, mang bom dưới cánh, có biệt danh là "Whirlibombers". Ít nhất 67 chiếc được hoán cải từ phiên bản Mk I.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Anh Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (Whirlwind Mk I)

[sửa | sửa mã nguồn]

Petter's Nine-Day Wonder[1]

Phi công thử nghiệm trưởng của Westland, Harald Penrose bay chiếc Whirlwinds P7110 sản xuất cuối cùng.

Đặc điểm riêng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 32 ft 3 in (9,83 m)
  • Sải cánh: 45 ft 0 in (13,72 m)
  • Chiều cao: 11 ft 0 in (3,35 m)
  • Diện tích cánh: 250 ft² (23,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.310 lb (3.777 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.356 lb (4.707 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.445 lb (5.202 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Peregrine I, 885 hp (660 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 4x khẩu pháo Hispano 20 mm
  • 2 quả bom 250 lb (115 kg) hoặc 1 quả 500 lb (230 kg)

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
Chú thích
  1. ^ James "Petter's Nine-Day Wonder" Aeroplane Monthly May 2006, p. 69.
  2. ^ James 1991, các trang 370–371.
  3. ^ Price Air International March 1995, p. 163.
Tài liệu
  • Bingham, Victor. Whirlwind, The Westland Whirlwind Fighter. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 1987. ISBN 1-85310-004-8.
  • Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950. Earl Shilton, Leicester, UK: Midland, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
  • Buttler, Tony. "Reap The Whirlwind: Britain's Pioneer Cannon Fighter". Air Enthusiast. No. 99, May/June 2002, các trang 2–16. ISSN 0143-5450.
  • Crawford, Alex and Phil H. Listemann. "Westland Whirlwind Mk.I." (Allied Wings No.4). London: Casemate Pub & Book Dist. Llc, 2008. ISBN 2-9526381-8-7.
  • Green, William, ed. "Foremost with Four Cannon." Flying Review International', Volume 19, No. 7, April 1964.
  • Green, William. Warplanes of the Second World War, Fighters, Vol. 2. London: Macdonald, 1961.
  • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files - RAF Fighters, Part 3. London: Jane's, 1981. ISBN 0-7106-0119-0.
  • Hall, Alan W. Westland Whirlwind F.Mk.I (Warpaint Series no.54). Luton, Berfordshire, UK: Warpaint Books, 2006. No ISBN.
  • Heffernan, Terry. "Something Special from Somerset – Part 2". Aeroplane Monthly. Vol. 13, No. 2, February 1985, các trang 60–64. ISSN 0143-7240.
  • James, Derek N. "From High Hopes to Low Level" (Database). Aeroplane. Vol. 34, No. 5, May 2006, các trang 70–73. ISSN 0143-7240.
  • James, Derek N. "Petter's Nine-Day Wonder" (Database). Aeroplane. Vol. 34, No. 5, May 2006, các trang 66–69. ISSN 0143-7240.
  • James, Derek N. Westland (Images of England). Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Ltd., 1997. ISBN 0-7524-0799-6.
  • James, Derek N. Westland: A History. Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Ltd., 2002. ISBN 0-7524-2772-5.
  • James, Derek N. Westland Aircraft since 1915. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1991. ISBN 1-55750-921-2.
  • James, Derek N. "Westland's Double Trouble" (Database). Aeroplane, Vol. 34, No. 5, May 2006, các trang 62–65. ISSN 0143-7240.
  • Mason, Francis K. Royal Air Force Fighters of World War Two, Volume One. Windsor, Berkshire, UK: Hylton Lacy Publishers Ltd., 1969.
  • Mondey, David. Westland (Planemakers 2). London: Jane's Publishing Company, 1982. ISBN 0-7106-0134-4.
  • Morgan, Eric B. "Westland P.9 Whirlwind." Twentyfirst Profile, Vol. 2, No. 14. New Milton, Hertfordshire, UK: 21st Profile Ltd. ISBN 0-9618210-1-1.
  • Moyes, Philip J.R. Westland Whirlwind (Profile No. 191). London: Profile Publications, 1967.
  • Price, Alfred. "The Vortex from Yeovil: The Story of the Westland Whirlwind Fighter". Air International. Vol. 48 No. 3, March 1995, các trang 157–164. ISSN 0306-5634.
  • Ovcácík, Michal and Karel Susa. Westland Whirlwind: Mk.I Fighter, Mk.I fighter-bomber. Prague, Czech Republic: Mark 1 Ltd., 2002. ISBN 80-902559-6-5.
  • Richards, Denis. The Hardest Victory: RAF Bomber Command in the Second World War. London: Coronet, 1995. ISBN 0-340-61720-9.
  • Robertson, Bruce. Westland Whirlwind Described. Dandenong, Victoria, Australia: Kookaburra Technical Publications, 1970. ISBN 0-85880-004-7.
  • Taylor, John W. R.. Jane's All The World's Aircraft 1982–83. London: Jane's Yearbooks, 1982. ISBN 0-7106-0748-2.
  • Taylor, John W.R. "Westland Whirlwind" Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact