Woodworthia chrysosiretica | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Họ: | Diplodactylidae |
Chi: | Woodworthia |
Loài: | W. chrysosiretica
|
Danh pháp hai phần | |
Woodworthia chrysosiretica (Robb, 1980)[3] | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Woodworthia chrysosiretica là một loài thạch sùng trong họ Diplodactylidae. Đây là loài đặc hữu New Zealand,[3] và được tìm thấy ở vùng Taranaki và đảo Mana.[4]Nguyên mẫu nằm trong bộ sưu tập của Bảo tàng New Zealand Te Papa Tongarewa.[5]