Xanthodaphne

Xanthodaphne
Xanthodaphne charcotiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Xanthodaphne
Powell, 1942

Xanthodaphne là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Xanthodaphne bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Xanthodaphne Powell, 1942. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Xanthodaphne agonia (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Xanthodaphne argeta (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Xanthodaphne bougainvillensis Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Xanthodaphne bruneri (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Xanthodaphne charcotiana Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Xanthodaphne cladara Sysoev, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Xanthodaphne dalmasi (Dautzenberg & Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Xanthodaphne egregia (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Xanthodaphne encella (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Xanthodaphne heterogramma (Odhner, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Xanthodaphne imparella (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Xanthodaphne leptalea (Bush, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Xanthodaphne levis Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Xanthodaphne maldivica Sysoev, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Xanthodaphne maoria Dell, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Xanthodaphne membranacea (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Xanthodaphne palauensis Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Xanthodaphne pyriformis (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Xanthodaphne pyrropelex (Barnard, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Xanthodaphne sedillina (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Xanthodaphne subrosea (Barnard, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Xanthodaphne suffusa (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Xanthodaphne tenuistriata Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Xanthodaphne tropica Sysoev & Ivanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Xanthodaphne xanthias (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shinichiro Sano -  Tokyo Revengers
Shinichiro Sano - Tokyo Revengers
Shinichiro Sano (佐野さの 真一郎しんいちろう Sano Shin'ichirō?) là người sáng lập và Chủ tịch thế hệ đầu tiên của Black Dragon
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
Trong cuộc phỏng vấn với bà Sara Danius - thư ký thường trực Viện Hàn lâm Thụy điển, bà nói về giải thưởng Nobel Văn học dành cho Kazuo
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Buddha là đại diện của Nhân loại trong vòng thứ sáu của Ragnarok, đối đầu với Zerofuku, và sau đó là Hajun, mặc dù ban đầu được liệt kê là đại diện cho các vị thần.
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane