Xiphidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Haemodoraceae |
Chi (genus) | Xiphidium Aubl., 1775 |
Loài điển hình | |
Xiphidium caeruleum Aubl., 1775 | |
Các loài | |
2. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xiphidium Loefl., 1758, nom. inval. pro syn. |
Xiphidium là một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae.[1]
Chi này được mô tả lần đầu tiên năm 1775.[2][3] Nó là bản địa khu vực nhiệt đới Tây bán cầu.[4]