Yongsan-gu 용산구 | |
---|---|
— Quận — | |
용산구 · 龍山區 | |
Văn phòng Yongsan-gu | |
Vị trí của Yongsan-gu ở Seoul | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Thành phố đặc biệt | Seoul |
Dong hành chính | 19 |
Thành lập quận | 1896 (as Yongsan-bang), 1946 (Yongsan-gu)[1] |
Chính quyền | |
• Điều hành | Park Hee-young (2022–) (Đảng Sức mạnh Quốc dân) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 21,87 km2 (844 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 231,685 |
• Mật độ | 0,11/km2 (0,27/mi2) |
Múi giờ | Korea Standard Time (UTC+9) |
Mã bưu chính | 04300 ~ 04499 |
Thành phố kết nghĩa | Sacramento, Uy Hải, Quy Nhơn |
Trang web | Official website |
Yongsan-gu (Hangul: 용산구; Hanja: 龍山區; Hán-Việt: Long Sơn khu) là một quận (gu) của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 21,87 km², dân số 239.135 người. Quận được chia ra thành 19 phường (dong) hành chính. Yongsang nằm ở bờ bắc của sông Hán.
Phường | Diện tích (km2) | Mật độ | Mật độ (người) | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||
Huam-dong | 후암동 | 厚岩洞 | 0.86 | 8,532 | 18,861 |
Yongsan 2 ga-dong | 용산2가동 | 龍山洞 | 1.96 | 5,539 | 12,225 |
Namyeong-dong | 남영동 | 南營洞 | 1.19 | 5,445 | 8,481 |
Cheongpa-dong | 청파동 | 靑坡洞 | 0.91 | 10,573 | 21,110 |
Wonhyoro 1-dong | 원효로1동 | 元曉路洞 | 0.7 | 7,180 | 15,764 |
Wonhyoro 2-dong | 원효로2동 | 0.7 | 6,014 | 15,149 | |
Hyochang-dong | 효창동 | 孝昌洞 | 0.43 | 3,734 | 9,117 |
Yongmun-dong | 용문동 | 龍門洞 | 0.28 | 5,337 | 12,834 |
Hangangno-dong | 한강로동 | 漢江路洞 | 2.87 | 9,347 | 18,927 |
Ichon 1-dong | 이촌1동 | 二村洞 | 2.86 | 10,127 | 29,077 |
Ichon 2-dong | 이촌2동 | 1.22 | 3,857 | 9,236 | |
Itaewon 1-dong | 이태원1동 | 梨泰院洞 | 0.57 | 3,869 | 8,789 |
Itaewon 2-dong | 이태원2동 | 0.8 | 4,906 | 10,989 | |
Hannam-dong | 한남동 | 漢南洞 | 2.99 | 10,914 | 23,964 |
Seobinggo-dong | 서빙고동 | 西氷庫洞 | 2.82 | 5,345 | 14,377 |
Bogwang-dong | 보광동 | 普光洞 | 0.7 | 7,797 | 16,345 |
Yongsan-gu | 용산구 | 龍山區 | 21.87 | 108,516 | 245,245 |