Gangnam-gu 강남구 | |
---|---|
— Quận — | |
강남구 · 江南區 | |
Hiệu kỳ | |
Vị trí của Gangnam-gu trong Seoul | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Thành phố đặc biệt | Seoul |
Dong hành chính | 26 |
Chính quyền | |
• Điều hành | Shin Yeon-hee |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 39,55 km2 (1,527 mi2) |
Dân số (2010)[1] | |
• Tổng cộng | 527,641 |
• Mật độ | 130/km2 (350/mi2) |
Múi giờ | UTC+9, Giờ chuẩn Hàn Quốc |
Mã điện thoại | 2-2226 |
Thành phố kết nghĩa | Kaslik, Riverside, Fredericton |
Website | gangnam |
Gangnam-gu (Hangul: 강남구, Hanja: 江南區, Hán-Việt: Giang Nam khu) là một trong 25 khu (gu) của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Quận Gangnam thuộc vào khu Gangnam, nằm ở phía đông nam thành phố, có diện tích 39,5 km², dân số 527,641 người[1]. Đây là một trong những quận giàu có nhất của Seoul.[2]
Khu hành chính Gangnam-gu quản lý 14 phường (dong) hợp pháp và 22 phường (dong) hành chính:
Phường | Diện tích
(km2) |
Mật độ | Dân số
(người) | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||
Sinsa-dong | 신사동 | 新沙洞 | 1.9 | 7,538 | 17,873 |
Nonhyeon 1-dong | 논현1동 | 論峴洞 | 1.25 | 14,100 | 24,077 |
Nonhyeon 2-dong | 논현2동 | 1.47 | 11,227 | 22,439 | |
Apgujeong-dong | 압구정동 | 狎鷗亭洞 | 2.53 | 10,708 | 28,122 |
Cheongdam-dong | 청담동 | 淸潭洞 | 2.33 | 12,157 | 30,056 |
Samseong 1-dong | 삼성1동 | 三成洞 | 1.94 | 5,840 | 15,186 |
Samseong 2-dong | 삼성2동 | 1.25 | 13,021 | 30,000 | |
Daechi 1-dong | 대치1동 | 大峙洞 | 0.79 | 7,413 | 25,399 |
Daechi 2-dong | 대치2동 | 2.01 | 13,566 | 41,088 | |
Daechi 4-dong | 대치4동 | 0.73 | 10,111 | 21,128 | |
Yeoksam 1-dong | 역삼1동 | 驛三洞 | 2.35 | 22,690 | 36,377 |
Yeoksam 2-dong | 역삼2동 | 1.15 | 14,868 | 36,647 | |
Dogok 1-dong | 도곡1동 | 道谷洞 | 1.02 | 8,536 | 22,887 |
Dogok 2-dong | 도곡2동 | 1.02 | 11,961 | 34,709 | |
Gaepo 1-dong | 개포1동 | 開浦洞 | 1.27 | 5,222 | 13,149 |
Gaepo 2-dong | 개포2동 | 2.52 | 4,948 | 13,988 | |
Gaepo 3-dong | 개포3동 | 1.24 | 6,484 | 16,014 | |
Gaepo 4-dong | 개포4동 | 1.49 | 7,829 | 18,854 | |
Segok-dong | 세곡동 | 細谷洞 | 6.36 | 17,199 | 45,141 |
Ilwon bon-dong | 일원본동 | 逸院洞 | 2.58 | 8,309 | 24,896 |
Ilwon 1-dong | 일원1동 | 0.92 | 7,581 | 17,214 | |
Suseo-dong | 수서동 | 水西洞 | 1.43 | 7,852 | 16,644 |
Gangnam-gu | 강남구 | 江南區 | 39.55 | 229,160 | 551,888 |
Đó là một trong những phần của Trung tâm thương mại thế giới Seoul (WTC Seoul), hay còn gọi là COEX.
Vào năm 2012, bản nhạc K-pop "Gangnam Style" được trình diễn bởi ca sĩ PSY nói về quận này, nhạc video cũng được quay ở đây.[3] Gangnam càng nổi tiếng quốc tế khi bản nhạc này được giới trẻ trên thế giới ưa thích. Trong nhạc video, PSY được thấy nhảy trên đỉnh của ASEM Tower với Trade Tower ở đằng sau. 2 tòa nhà này là một phần của World Trade Center Seoul (WTC Seoul), được biết tới là COEX.[4]
Quận Gangnam được phục vụ bởi Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9, Tuyến Bundang và Tuyến Shinbundang.
|