Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Youcef Attal | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1996 | ||
Nơi sinh | Boghni, Algérie | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nice | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | CR Belouizdad | ||
2008–2011 | JS Kabylie | ||
2011–2012 | USM Alger | ||
2012–2014 | JS Kabylie | ||
2014–2015 | Paradou AC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2018 | Paradou AC | 46 | (5) |
2017–2018 | → Kortrijk (mượn) | 8 | (0) |
2018– | Nice | 18 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Algérie | 6 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 1 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2018 |
Youcef Attal (sinh 17 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Algérie thi đấu cho câu lạc bộ Ligue 1 Nice, và đội tuyển quốc gia Algérie.
Ngày 1 tháng 6 năm 2017, Attal được triệu tập lần đầu tiên vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie thi đấu trận giao hữu trước Guinée và vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2019 trước Togo.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Municipal, Lomé, Togo | Togo | 2–0 | 4–1 | Vòng loại CAN 2019 |