Coupe d'Afrique des Nations 2019 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ai Cập |
Thời gian | 21 tháng 6 - 19 tháng 7 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Algérie (lần thứ 2) |
Á quân | Sénégal |
Hạng ba | Nigeria |
Hạng tư | Tunisia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 101 (1,94 bàn/trận) |
Số khán giả | 943.053 (18.136 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Odion Ighalo (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ismaël Bennacer |
Cúp bóng đá châu Phi 2019 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 32 diễn ra tại Ai Cập, giải đấu chính thức của châu Phi. Đây là lần thứ 5 Ai Cập đăng cai giải đấu này (sau các năm 1959, 1974, 1986, 2006). Đây là lần đầu tiên giải đấu có 24 đội tuyển tham dự, thay vì 16 đội như trước đây.
Ban đầu giải đấu này diễn ra ở Cameroon sau lần đầu tiên là vào năm 1972, tuy nhiên đến ngày 30 tháng 11 năm 2018, Cameroon bị Liên đoàn bóng đá châu Phi tước quyền đăng cai do công tác chuẩn bị chậm trễ.[1][2] Và đến ngày 8 tháng 1 năm 2019, Liên đoàn bóng đá châu Phi chính thức trao quyền đăng cai giải đấu này cho Ai Cập.
Algérie giành chức vô địch lần thứ hai trong lịch sử sau khi vượt qua Sénégal với tỉ số 1-0 ở trận chung kết.
Có 15 quốc gia nộp hồ sơ xin đăng cai giải đấu này:[3]
Các quốc gia tham gia chạy đua đăng cai:
Các quốc gia bị loại hoặc rút lui:
Ngày 20 tháng 11 năm 2014, CAF công bố Cameroon là chủ nhà của Cúp bóng đá châu Phi 2019 (từ ngày 9 tháng 1 năm 2019, quyền đăng cai CAN 2019 được chuyển giao cho Ai Cập), Bờ Biển Ngà là chủ nhà của Cúp bóng đá châu Phi 2021 và Guinée là chủ nhà của Cúp bóng đá châu Phi 2023.[4][5][6][7][8]
Do Maroc bỏ cuộc ở vòng loại CAN 2015 nên đội tuyển nước này không được tham dự vòng loại giải đấu nói trên.[9][10] Tuy nhiên, sau khi Liên đoàn Thể thao Châu Phi can thiệp, Maroc được quyền tái tham dự vòng loại.
Do Tchad bỏ cuộc ở vòng loại CAN 2017 nên đội tuyển nước này cũng không được tham dự vòng loại giải đấu trên.[11]
Đội tuyển | Tư cách qua vòng loại |
Ngày vượt qua vòng loại |
Số lần tham dự |
Lần tham dự trước |
Thành tích tốt nhất |
Bảng xếp hạng FIFA (công bố tháng 4/2019) |
---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | Chủ nhà / Top 2 Bảng J | 16 tháng 10 năm 2018 | 24 | 2017 | Vô địch (1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 2008, 2010) |
24 |
Madagascar | Top 2 Bảng A | 16 tháng 10 năm 2018 | 1 | Không | Lần đầu | 107 |
Tunisia | Top 2 Bảng J | 16 tháng 10 năm 2018 | 19 | 2017 | Vô địch (2004) |
28 |
Sénégal | Top 2 Bảng A | 16 tháng 10 năm 2018 | 15 | 2017 | Á quân (2002) | 23 |
Maroc | Top 2 Bảng B | 17 tháng 11 năm 2018 | 17 | 2017 | Vô địch (1976) | 45 |
Nigeria | Top 2 Bảng E | 17 tháng 11 năm 2018 | 18 | 2013 | Vô địch (1980, 1994, 2013) | 42 |
Uganda | Top 2 Bảng L | 17 tháng 11 năm 2018 | 7 | 2017 | Á quân (1978) | 79 |
Mali | Top 2 Bảng C | 17 tháng 11 năm 2018 | 11 | 2017 | Á quân (1972) | 65 |
Guinée | Top 2 Bảng H | 18 tháng 11 năm 2018 | 12 | 2015 | Á quân (1976) | 68 |
Algérie | Top 2 Bảng D | 18 tháng 11 năm 2018 | 18 | 2017 | Vô địch (1990) | 70 |
Mauritanie | Top 2 Bảng I | 18 tháng 11 năm 2018 | 1 | Không | Lần đầu | 103 |
Bờ Biển Ngà | Top 2 Bảng H | 18 tháng 11 năm 2018 | 23 | 2017 | Vô địch (1992, 2015) | 65 |
Kenya | Top 2 Bảng F | 30 tháng 11 năm 2018 | 6 | 2004 | Vòng bảng (1972, 1988, 1990, 1992, 2004) | 108 |
Ghana | Top 2 Bảng F | 30 tháng 11 năm 2018 | 22 | 2017 | Vô địch (1963, 1965, 1978, 1982) | 49 |
Angola | Top 2 Bảng I | 22 tháng 3 năm 2019 | 8 | 2013 | Tứ kết (2008, 2010) | 122 |
Burundi | Top 2 Bảng C | 23 tháng 3 năm 2019 | 1 | Không | Lần đầu | 136 |
Cameroon | Top 2 Bảng B | 23 tháng 3 năm 2019 | 19 | 2017 | Vô địch (1984, 1988, 2000, 2002, 2017) | 54 |
Guiné-Bissau | Top 2 Bảng K | 23 tháng 3 năm 2019 | 2 | 2017 | Vòng bảng (2017) | 118 |
Namibia | Top 2 Bảng K | 23 tháng 3 năm 2019 | 3 | 2008 | Vòng bảng (1998, 2008) | 113 |
Zimbabwe | Top 2 Bảng G | 24 tháng 3 năm 2019 | 4 | 2017 | Vòng bảng (2004, 2006, 2017) | 110 |
CHDC Congo | Top 2 Bảng G | 24 tháng 3 năm 2019 | 19 | 2017 | Vô địch (1968, 1974) | 46 |
Bénin | Top 2 Bảng D | 24 tháng 3 năm 2019 | 4 | 2010 | Vòng bảng (2004, 2008, 2010) | 91 |
Tanzania | Top 2 Bảng L | 24 tháng 3 năm 2019 | 2 | 1980 | Vòng bảng (1980) | 131 |
Nam Phi | Top 2 Bảng E | 24 tháng 3 năm 2019 | 10 | 2015 | Vô địch (1996) | 73 |
Dưới đây là những địa điểm tổ chức các trận đấu của cúp bóng đá châu Phi 2019.[12][13]
Cairo | ||||
---|---|---|---|---|
Sân vận động Quốc tế Cairo | Sân vận động 30 tháng 6 | Sân vận động Al Salam | ||
Sức chứa: 75.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 30.000 | ||
Alexandria | Suez | Ismailia | ||
Sân vận động Alexandria | Sân vận động Suez | Sân vận động Ismailia | ||
Sức chứa: 19.676 | Sức chứa: 27.000 | Sức chứa: 18.525 | ||
Mỗi đội đều phải đăng ký 23 cầu thủ (trong đó có 3 thủ môn).[14]
Lễ bốc thăm vòng bảng CAN 2019 diễn ra vào ngày 12 tháng 4 năm 2019, 20:00 CAT (UTC+2),[15] tại Giza, Ai Cập.[16] 24 đội được phân chia thành 6 bảng 4 đội.[17]
Lễ bốc thăm dựa theo bảng xếp hạng FIFA công bố vào tháng 4 năm 2019. Đội chủ nhà Ai Cập nghiễm nhiên được vào thẳng nhóm A1.[14] Đương kim vô địch Cameroon được vào thẳng nhóm 1.[18]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Ai Cập (57) (chủ nhà) |
CHDC Congo (46) |
Nam Phi (73) |
Zimbabwe (110) |
Hai đội đứng đầu mỗi bảng cùng với 4 đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng 16 đội.
Tất cả các trận đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2).
Nếu hai hay nhiều đội cùng điểm với nhau khi kết thúc vòng đấu bảng, các tiêu chí để xếp hạng theo thứ tự như sau:
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | Uganda | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | CHDC Congo | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
4 | Zimbabwe | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
CHDC Congo | 0–2 | Uganda |
---|---|---|
Chi tiết |
Ai Cập | 2–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Uganda | 0–2 | Ai Cập |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Zimbabwe | 0–4 | CHDC Congo |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Madagascar | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | Nigeria | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
3 | Guinée | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
4 | Burundi | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Guinée | 2–2 | Madagascar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Madagascar | 1–0 | Burundi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Madagascar | 2–0 | Nigeria |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Algérie | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | Sénégal | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | Kenya | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Tanzania | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Maroc | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | Bờ Biển Ngà | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | |
3 | Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
4 | Namibia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Bờ Biển Ngà | 1–0 | Nam Phi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Maroc | 1–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Namibia | 1–4 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mali | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | Tunisia | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
3 | Angola | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
4 | Mauritanie | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 |
Mali | 4–1 | Mauritanie |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tunisia | 1–1 | Mali |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Mauritanie | 0–0 | Angola |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ghana | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 | Vòng 16 đội |
2 | Cameroon | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | +2 | 5 | |
3 | Bénin | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | Guiné-Bissau | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | −4 | 1 |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | Guinée | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | A | CHDC Congo | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
3 | F | Bénin | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | D | Nam Phi | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
5 | C | Kenya | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
6 | E | Angola | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
4 đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất |
1A vs |
1B vs |
1C vs |
1D vs | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3C | 3D | 3A | 3B | |||
A | B | C | E | 3C | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | C | F | 3C | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | D | E | 3D | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | D | F | 3D | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | E | F | 3E | 3A | 3B | 3F | |||
A | C | D | E | 3C | 3D | 3A | 3E | |||
A | C | D | F | 3C | 3D | 3A | 3F | |||
A | C | E | F | 3C | 3A | 3F | 3E | |||
A | D | E | F | 3D | 3A | 3F | 3E | |||
B | C | D | E | 3C | 3D | 3B | 3E | |||
B | C | D | F | 3C | 3D | 3B | 3F | |||
B | C | E | F | 3E | 3C | 3B | 3F | |||
B | D | E | F | 3E | 3D | 3B | 3F | |||
C | D | E | F | 3C | 3D | 3F | 3E |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
5 tháng 7 – Cairo (Quốc tế) | ||||||||||||||
Uganda | 0 | |||||||||||||
10 tháng 7 – Cairo (30 tháng 6) | ||||||||||||||
Sénégal | 1 | |||||||||||||
Sénégal | 1 | |||||||||||||
5 tháng 7 – Cairo (Al Salam) | ||||||||||||||
Bénin | 0 | |||||||||||||
Maroc | 4 | |||||||||||||
14 tháng 7 – Cairo (30 tháng 6) | ||||||||||||||
Bénin | 1 | |||||||||||||
Sénégal (s.h.p.) | 1 | |||||||||||||
7 tháng 7 – Alexandria | ||||||||||||||
Tunisia | 0 | |||||||||||||
Madagascar (p) | 2 (4) | |||||||||||||
11 tháng 7 – Cairo (Al Salam) | ||||||||||||||
CHDC Congo | 2 (2) | |||||||||||||
Madagascar | 0 | |||||||||||||
8 tháng 7 – Ismailia | ||||||||||||||
Tunisia | 3 | |||||||||||||
Ghana | 1 (4) | |||||||||||||
19 tháng 7 – Cairo (Quốc tế) | ||||||||||||||
Tunisia (p) | 1 (5) | |||||||||||||
Sénégal | 0 | |||||||||||||
8 tháng 7 – Suez | ||||||||||||||
Algérie | 1 | |||||||||||||
Mali | 0 | |||||||||||||
11 tháng 7 – Suez | ||||||||||||||
Bờ Biển Ngà | 1 | |||||||||||||
Bờ Biển Ngà | 1 (3) | |||||||||||||
7 tháng 7 – Cairo (30 tháng 6) | ||||||||||||||
Algérie | 1 (4) | |||||||||||||
Algérie | 3 | |||||||||||||
14 tháng 7 – Cairo (Quốc tế) | ||||||||||||||
Guinée | 0 | |||||||||||||
Algérie | 2 | |||||||||||||
6 tháng 7 – Alexandria | ||||||||||||||
Nigeria | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Nigeria | 3 | |||||||||||||
10 tháng 7 – Cairo (Quốc tế) | 17 tháng 7 – Cairo (Al Salam) | |||||||||||||
Cameroon | 2 | |||||||||||||
Nigeria | 2 | Tunisia | 0 | |||||||||||
6 tháng 7 – Cairo (Quốc tế) | ||||||||||||||
Nam Phi | 1 | Nigeria | 1 | |||||||||||
Ai Cập | 0 | |||||||||||||
Nam Phi | 1 | |||||||||||||
Madagascar | 2–2 (s.h.p.) | CHDC Congo |
---|---|---|
|
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
Mali | 0–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ghana | 1–1 | Tunisia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
Bờ Biển Ngà | 1–1 | Algérie |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Đã có 102 bàn thắng ghi được trong 52 trận đấu, trung bình 1.96 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Algérie | 7 | 6 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 19 | Vô địch |
2 | Sénégal | 7 | 5 | 0 | 2 | 8 | 2 | +6 | 15 | Á quân |
3 | Nigeria | 7 | 5 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 15 | Hạng ba |
4 | Tunisia | 7 | 1 | 4 | 2 | 6 | 5 | +1 | 7 | Hạng tư |
5 | Bờ Biển Ngà | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 10 | Bị loại ở tứ kết |
6 | Madagascar | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 7 | 0 | 8 | |
7 | Nam Phi | 5 | 2 | 0 | 3 | 3 | 4 | −1 | 6 | |
8 | Bénin | 5 | 0 | 4 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
9 | Maroc | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 10 | Bị loại ở vòng 16 đội |
10 | Ai Cập | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 9 | |
11 | Mali | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 7 | |
12 | Ghana | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 3 | +2 | 6 | |
13 | Cameroon | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
14 | CHDC Congo | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
15 | Uganda | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
16 | Guinée | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
17 | Kenya | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
18 | Angola | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
19 | Mauritanie | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 | |
20 | Guiné-Bissau | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | −4 | 1 | |
21 | Zimbabwe | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 | |
22 | Burundi | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 | |
23 | Namibia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 | |
24 | Tanzania | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
^1 - Không bao gồm các quốc gia: Serbia, Croatia, Bosna và Hercegovina, Montenegro và Bắc Macedonia