Yucca brevifolia |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Asparagaceae |
---|
Chi (genus) | Yucca |
---|
Loài (species) | Y. brevifolia |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Yucca brevifolia Engelm., 1871 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Clistoyucca brevifolia (Engelm.) Rydb.
- Sarcoyucca brevifolia (Engelm.) Linding.
- Yucca arborescens (Torr.) Trel.
- Yucca jaegeriana (McKelvey) L.W.Lenz
- Yucca brevifolia subsp. jaegeriana (McKelvey) Hochstätter
- Yucca brevifolia var. jaegerana McKelvey
- Cleistoyucca arborescens (Torr.) Eastw.
- Clistoyucca arborescens (Torr.) Trel.
- Yucca arborescens (Torr.) Trel.
- Yucca brevifolia var. herbertii (J.M. Webber) Munz
- Yucca brevifolia fo. herbertii J.M. Webber
- Yucca brevifolia subsp. herbertii (J.M. Webber) Hochstätter
- Yucca brevifolia var. jaegerana McKelvey
- Yucca draconis var. arborescens Torr.
|
Yucca brevifolia (hay cây Joshua) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Engelm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871.[2]