Yuhina

Yuhina
Khướu mào Đài Loan (Yuhina brunneiceps).
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Zosteropidae
Chi (genus)Yuhina
Hodgson, 1836
Các loài
Xem bài.

Yuhina là một chi chim trong họ Zosteropidae.[1][2], theo truyền thống xếp trong họ Timaliidae.[3]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Yuhina có nguồn gốc từ yuhin, một từ trong tiếng Nepal để chỉ khướu mào họng đốm (Y. gularis).[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài khướu mào bụng trắng (Erpornis zantholeuca) trước đây cũng từng được xếp trong chi này với danh pháp Yuhina zantholeuca.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gelang, M.; Cibois, A.; Pasquet, E.; Olsson, U.; Alström, P.; Ericson, P. G. P. (2009). “Phylogeny of babblers (Aves, Passeriformes): major lineages, family limits and classification” (PDF). Zoologica Scripta. 38: 225–236. doi:10.1111/j.1463-6409.2008.00374.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Collar, N. J.; Robson, C. (2007). “Family Timaliidae (Babblers)”. Trong del Hoyo, J., Elliott, A. & Christie, D.A. (biên tập). Handbook of the Birds of the World, Vol. 12. Picathartes to Tits and Chickadees. Barcelona: Lynx Edicions. tr. 70–291.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  4. ^ Jobling, James A. (1991). A Dictionary of Scientific Bird Names. Nhà in Đại học Oxford. tr. 252. ISBN 0-19-854634-3.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Dựa vào một số thay đổi, hiện giờ nguồn sát thương chính của Kokomi sẽ không dựa vào Bake Kurage (kỹ năng nguyên tố/E) mà sẽ từ những đòn đánh thường
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP