Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Kuzmanović khi khoác áo VfB Stuttgart năm 2011 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Zdravko Kuzmanović | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Basel | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1994–2001 | Dürrenast | ||
2001–2003 | Young Boys | ||
2003–2005 | FC Basel | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | FC Basel | 34 | (4) |
2007–2009 | Fiorentina | 70 | (3) |
2009–2013 | VfB Stuttgart | 96 | (17) |
2013–2015 | Internazionale | 42 | (0) |
2015– | FC Basel | 12 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-21 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2007– | Serbia | 50 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 11 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Zdravko Kuzmanović (Serbian Cyrillic: Здравко Кузмановић, sinh ngày 22 tháng 9 năm 1987) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia đang chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho FC Basel. Anh thi đấu cho tuyển Serbia ở World Cup 2010.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Basel | 2005–06 | 17 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 21 | 4 |
2006–07 | 17 | 3 | 3 | 0 | 8 | 2 | 0 | 0 | 28 | 5 | |
Tổng cộng | 34 | 4 | 4 | 2 | 11 | 3 | 0 | 0 | 49 | 9 | |
Fiorentina | 2006–07 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2007–08 | 34 | 1 | 2 | 0 | 12 | 1 | 0 | 0 | 48 | 2 | |
2008–09 | 32 | 2 | 1 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 41 | 2 | |
Tổng cộng | 70 | 3 | 3 | 0 | 20 | 1 | 0 | 0 | 93 | 4 | |
VfB Stuttgart | 2009–10 | 26 | 3 | 2 | 0 | 6 | 2 | 0 | 0 | 34 | 5 |
2010–11 | 32 | 9 | 3 | 0 | 12 | 2 | 0 | 0 | 47 | 11 | |
2011–12 | 26 | 5 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 6 | |
2012–13 | 12 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | |
Tổng cộng | 96 | 17 | 10 | 1 | 21 | 4 | 0 | 0 | 127 | 22 | |
Internazionale | 2012–13 | 13 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 |
2013–14 | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | 10 | 1 | 0 | 0 | 25 | 1 | |
Tổng cộng | 42 | 0 | 3 | 0 | 10 | 1 | 0 | 0 | 55 | 1 | |
Basel | 2015–16 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 |
Tổng cộng | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 254 | 24 | 20 | 3 | 62 | 9 | 0 | 0 | 336 | 36 |
Serbia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2007 | 7 | 2 |
2008 | 8 | 0 |
2009 | 9 | 1 |
2010 | 11 | 1 |
2011 | 8 | 1 |
2012 | 3 | 1 |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 50 | 6 |
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 22 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Bỉ | 2–1 | 3–2 | Vòng loại Euro 2008 |
2. | 22 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Bỉ | 3–2 | 3–2 | Vòng loại Euro 2008 |
3. | 10 tháng 10 năm 2009 | Sân vận động Sao Đỏ, Belgrade, Serbia | România | 3–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
4. | 3 tháng 3 năm 2010 | Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers, Algeria | Algérie | 0–2 | 0–3 | Giao hữu |
5. | 6 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Partizan, Belgrade, Serbia | Quần đảo Faroe | 3–1 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 |
6. | 28 tháng 2 năm 2012 | Sân vận động Tsirion, Limassol, Síp | Armenia | 0–1 | 0–2 | Giao hữu |