Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Zulfiandi | |||||||||||||
Ngày sinh | 17 tháng 7, 1995 | |||||||||||||
Nơi sinh | Bireuën, Aceh, Indonesia[1] | |||||||||||||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Sriwijaya FC | |||||||||||||
Số áo | 35 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2014 | PSSB Bireun | 28 | (4) | |||||||||||
2014–2015 | Persebaya Surabaya | 6 | (0) | |||||||||||
2016–2017 | Bhayangkara | 15 | (0) | |||||||||||
2018– | Sriwijaya FC | 18 | (1) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2014 | U-19 Indonesia | 19 | (0) | |||||||||||
2015– | U-23 Indonesia | 12 | (0) | |||||||||||
2018– | Indonesia | 10 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2019 |
Zulfiandi (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1995)[2] là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Sriwijaya FC ở Indonesia Super League ở vị trí tiền vệ phòng ngự.
Ngày 11 tháng 11 năm 2014, anh ký bản hợp đồng 4 năm với Persebaya Surabaya.[3] Anh có màn ra mắt ngày 5 tháng 4 năm 2015 đá chính, kết thúc với chiến thắng 1–0 trước Mitra Kukar trên Sân vận động Gelora Bung Tomo.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Piala Indonesia | Châu Á | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Persebaya Surabaya | 2015 | Indonesia Super League | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |||
Tổng | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |||||
Tổng cộng sự nghiệp | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 |
Indonesia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 5 | 1 |
2019 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 10 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | ![]() |
0–1 | 4–2 | AFF Cup 2018 |