Kejuaraan Remaja U-19 AFF 2013 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Sidoarjo Gresik |
Thời gian | 9 tháng 9 – 22 tháng 9 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 113 (3,9 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2013 được diễn ra từ ngày 9 tháng 9 đến 22 tháng 9 năm 2013, tại Indonesia.[1] 11 đội tuyển thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á được chia thành 2 bảng.[2]
Australia, đội ban đầu được phân vào bảng A, đã tuyên bố rút lui vào ngày 8 tháng 9 năm 2013, do thiếu sự chuyển bị trước giải.[3] Indonesia vô địch giải đấu sau khi đánh bại đội tuyển bất bại trước đó, đội tuyển Việt Nam, sau loạt sút luân lưu.[4] Đây cũng là chức vô địch đầu tiên của họ kể từ khi giải đấu được thành lập năm 2002.
Sidoarjo | Gresik |
---|---|
Sân vận động Gelora Delta | Sân vận động Petrokimia |
Sức chứa: 35.000 | Sức chứa: 25.000 |
![]() |
Thời gian thi đấu được tính theo giờ địa phương (UTC+07:00)
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 10 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 9 | 0 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 | −2 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 12 | −8 | 0 |
Lào ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Natphasouk ![]() Somsanith ![]() |
Chi tiết | Amita ![]() |
Singapore ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Hazim ![]() |
Chi tiết | Gusmao ![]() |
Singapore ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Mahathir ![]() Lightfoot ![]() Hazim ![]() |
Chi tiết | Benedicto ![]() |
Campuchia ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Bottroi ![]() |
Chi tiết | Saysana ![]() Sipasong ![]() |
Campuchia ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Phallin ![]() |
Chi tiết | Adelino ![]() Alves ![]() |
Đông Timor ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Alves ![]() Januario ![]() |
Chi tiết | Saysana ![]() |
Philippines ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Benedicto ![]() |
Chi tiết | Makara ![]() Tola ![]() Bottroi ![]() Samnang ![]() |
Campuchia ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Tola ![]() Veasna ![]() |
Chi tiết | Muhelmy ![]() Hazim ![]() |
Philippines ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Bautista ![]() |
Chi tiết | Magno ![]() Almeida ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 15 | 5 | +10 | 15 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 5 | +7 | 10 |
![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 9 | 4 | +5 | 8 |
![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 13 | 10 | +3 | 5 |
![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 16 | 12 | +4 | 4 |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 30 | −29 | 0 |
Việt Nam ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Công Phượng ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() |
Chi tiết | Buran ![]() Miprathang ![]() |
Indonesia ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ilham ![]() Alqomar ![]() Muchlis ![]() |
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Jafri ![]() |
Chi tiết | Maung Maung Soe ![]() |
Việt Nam ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Phong Hồng Duy ![]() |
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Nyein Chan Aung ![]() |
Chi tiết | Evan ![]() Putu ![]() |
Thái Lan ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Miprathang ![]() Phunklai ![]() Samphodi ![]() Jeentanorm ![]() Buran ![]() Sukchuai ![]() Thawornsak ![]() |
Chi tiết |
Brunei ![]() | 0 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Aung Thu ![]() Naung Naung Latt ![]() Si Thu Aung ![]() Nyein Chan Aung ![]() Maung Maung Soe ![]() |
Thái Lan ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Homkhajon ![]() |
Chi tiết | Arif ![]() Alif ![]() |
Indonesia ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Evan ![]() |
Chi tiết | Phạm Đức Huy ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() |
Myanmar ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Saw Si I ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Văn Toàn ![]() |
Malaysia ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Thanabalan ![]() Arif ![]() Shamie ![]() Jafri ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Evan ![]() |
Chi tiết | Phunklai ![]() |
Thái Lan ![]() | 4 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Veerachat ![]() Jansawang ![]() |
Chi tiết | Yan Naing Oo ![]() Nyein Chan Aung ![]() Than Paing ![]() |
Brunei ![]() | 1 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Faiq ![]() |
Chi tiết | Trương Văn Thiết ![]() Phạm Trùm Tỉnh ![]() Nguyễn Minh Thái ![]() Phan Thanh Hậu ![]() Lâm Ti Phông ![]() |
Indonesia ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Ilham ![]() |
Chi tiết | Jafri ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
20 tháng 9 năm 2013 – Gresik | ||||||
![]() | 0 | |||||
22 tháng 9 năm 2013 – Sidoarjo | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 (7) | |||||
20 tháng 9 năm 2013 – Sidoarjo | ||||||
![]() | 0 (6) | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
22 tháng 9 năm 2013 – Sidoarjo | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 4 |
Việt Nam ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Công Phượng ![]() |
Chi tiết |
Lào ![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Kongmathilath ![]() Somsanith ![]() |
Chi tiết | Adelino ![]() Nataniel ![]() |
Vô địch giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2013 |
---|
![]() Indonesia Lần thứ nhất |
|
|
|