![]() | |
Thành lập | 2002 |
---|---|
Khu vực | Đông Nam Á (AFF) |
Số đội | Không hạn chế |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() ![]() |
Trang web | Trang chủ AFF |
![]() |
Giải vô địch bóng đá U-19 ASEAN (tiếng Anh: ASEAN U-19 Boys' Championship) là giải đấu bóng đá quốc tế thường niên dành cho lứa tuổi dưới 19 do Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) tổ chức.[1]
Giải đấu được diễn ra giữa các đội tuyển trẻ đến từ các quốc gia thành viên AFF, và đôi khi còn có một số quốc gia khách mời bên ngoài khu vực AFF. Đây là giải đấu có thể thức thi đấu thay đổi theo từng mùa giải và không theo bất kỳ một quy tắc cố định nào, tuỳ theo quyết định của mỗi nước chủ nhà. Giải lần đầu tiên được đồng tổ chức tại Thái Lan và Campuchia vào năm 2002, với nhà vô địch đầu tiên là U-19 Thái Lan.
Trước năm 2008, giải mang tên gọi là Giải vô địch bóng đá U-20 Đông Nam Á, và sau đó được đổi tên thành Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á để phù hợp với hệ thống các giải bóng đá theo quy ước của AFC và FIFA.[2] Trong giai đoạn 2017 đến 2019, giải còn được gọi là giải U-18 Đông Nam Á.[3]
Đội tuyển | ![]() ![]() 2002 |
![]() ![]() 2003 |
![]() 2005 |
![]() 2006 |
![]() 2007 |
![]() 2008 |
![]() 2009 |
![]() 2010 |
![]() 2011 |
![]() 2012 |
![]() 2013 |
![]() 2014 |
![]() 2015 |
![]() 2016 |
![]() 2017 |
![]() 2018 |
![]() 2019 |
![]() 2022 |
|
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1st | GS | GS | 3rd | 3rd | 4th | 1st | 2nd | 1st | × | GS | 3rd | 1st | 2nd | 1st | 4th | GS | 4th | 2nd | 18 |
![]() |
2nd | 1st | 1st | × | 4th | × | GS | × | 4th | × | GS | 4th | GS | GS | 4th | 2nd | 4th | GS | GS | 15 |
![]() |
3rd | GS | 3rd | × | GS | × | × | × | GS | × | 4th | × | 3rd | GS | GS | GS | GS | 2nd | GS | 13 |
![]() |
4th | 4th | 4th | 4th | 1st | × | 3rd | 4th | 2nd | 4th | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | GS | GS | GS | 3rd | GS | 18 |
![]() |
GS | 2nd | 2nd | 2nd | 2nd | × | 4th | × | 3rd | × | GS | × | 4th | GS | 2nd | 1st | 2nd | 1st | 4th | 15 |
![]() |
GS | 3rd | GS | × | GS | × | GS | × | GS | × | GS | × | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 14 |
![]() |
GS | GS | GS | × | GS | × | GS | × | GS | × | GS | GS | × | × | GS | GS | GS | GS | GS | 13 |
![]() |
GS | GS | GS | × | × | × | × | × | GS | × | 1st | GS | × | GS | 3rd | 3rd | 3rd | GS | 1st | 12 |
![]() |
GS | GS | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | × | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 11 |
![]() |
GS | × | GS | × | GS | × | × | × | GS | × | GS | × | GS | × | GS | GS | GS | GS | GS | 11 |
![]() |
× | × | GS | × | × | × | GS | × | × | × | 3rd | × | GS | 4th | GS | GS | GS | GS | GS | 10 |
![]() |
GS | 1 | ||||||||||||||||||
![]() |
× | × | × | 1st | × | 1st | 2nd | 1st | × | 3rd | × | GS | × | 1st | × | × | 1st | × | 3rd | 9 |
![]() |
2nd | 3rd | 2 | |||||||||||||||||
![]() |
3rd | 1 | ||||||||||||||||||
![]() |
1st | 1 | ||||||||||||||||||
![]() |
2nd | 1 | ||||||||||||||||||
![]() |
1st | 1 | ||||||||||||||||||
Tổng số | 10 | 9 | 11 | 4 | 8 | 4 | 8 | 4 | 10 | 5 | 11 | 7 | 9 | 10 | 11 | 6 | 12 | 11 | 12 |
|
|
|
Quốc gia | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
5 (2002, 2009, 2011, 2015, 2017) | 3 (2010, 2016, 2024) | 3 (2006, 2007, 2014) | 2 (2008, 2022) |
![]() |
5 (2006, 2008, 2010, 2016, 2019) | 1 (2009) | 2 (2012, 2024) | - |
![]() |
2 (2018, 2022) | 6 (2003, 2005, 2006, 2007, 2017, 2019) | 1 (2011) | 3 (2009, 2015, 2024) |
![]() |
2 (2013, 2024) | - | 3 (2017, 2018, 2019) | - |
![]() |
2 (2003, 2005) | 1 (2002) | - | 4 (2007, 2011, 2014, 2017) |
![]() |
1 (2007) | 4 (2011, 2013, 2014, 2015) | 3 (2009, 2016, 2022) | 6 (2002, 2003, 2005, 2006, 2010, 2012) |
![]() |
1 (2012) | - | - | - |
![]() |
1 (2014) | - | - | - |
![]() |
- | 1 (2022) | 3 (2002, 2005, 2015) | 1 (2013) |
![]() |
- | 1 (2008) | 1 (2010) | - |
![]() |
- | 1 (2012) | - | - |
![]() |
- | - | 1 (2013) | 1 (2016) |
![]() |
- | - | 1 (2003) | - |
![]() |
- | - | 1 (2008) | - |