Acontia cretata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
Chi (genus) | Acontia |
Loài (species) | A. cretata |
Danh pháp hai phần | |
Acontia cretata (Grote & Robinson, 1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acontia cretata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được tìm thấy ở California đến Texas và Oklahoma, phía bắc đến Colorado và Utah.
Sải cánh dài 22–27 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9.
Ấu trùng của loài đã được ghi nhận là nạn nhân của loài ong ký sinh Bracon mellitor; loài ong này chích con ngài và sinh trứng trong chúng.[1]