Agathotoma candidissima

Agathotoma candidissima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Mangeliidae [1]
Chi (genus)Agathotoma
Loài (species)A. candidissima
Danh pháp hai phần
Agathotoma candidissima
(C. B. Adams, 1845)
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Agathotoma densestriata (C. B. Adams, 1850)
  • Pleurotoma candidissima Adams C. B., 1845 (danh pháp gốc)
  • Pyrgocythara candidissima (Adams C. B., 1845)

Agathotoma candidissima là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2][3][4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bouchet P., Kantor Yu.I., Sysoev A. & Puillandre N. (2011) A new operational classification of the Conoidea. Journal of Molluscan Studies 77: 273-308.
  2. ^ a b Agathotoma candidissima (C.B. Adams, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ Turgeon, D. D., J. F. Quinn, Jr., A. E. Bogan, E. V. Coan, F. G. Hochberg, W. G. Lyons, et al. (1998) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: Mollusks, 2nd ed., American Fisheries Society Special Publication 26
  5. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Agathotoma candidissima tại Wikispecies
  • Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas