Alvania lineata


Alvania lineata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Alvania
Loài (species)A. lineata
Danh pháp hai phần
Alvania lineata
Risso, 1826[1]

Alvania lineata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Risso A. (1826-1827). Histoire naturelle des principales productions de l'Europe Méridionale et particulièrement de celles des environs de Nice et des Alpes Maritimes. Paris, Levrault.Vol. 1: XII + 448 + 1 carta [1826]. Vol. 2: VII + 482 + 8 pl. (fiori) [November 1827]. Vol. 3: XVI + 480 + 14 pl. (pesci) [settembre 1827]. Vol. 4: IV + 439 + 12 pl. (molluschi) [November 1826]. Vol. 5: VIII + 400 + 10 pl. (altri invertebrati) [November 1827].
  2. ^ Alvania lineata Risso, 1826. Gofas, S. (2009). Alvania lineata Risso, 1826. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141207 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Alvania lineata tại Wikimedia Commons