Amorpha juglandis | |
---|---|
Adult specimen | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Amorpha Hübner, 1810 |
Loài (species) | A. juglandis |
Danh pháp hai phần | |
Amorpha juglandis Abboth & Smith, 1797[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Amorpha juglandis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này sống ở Đại Tây Dương tới Dãy núi Rocky và từ miền nam Hoa Kỳ up into parts của Canada.
Sải cánh dài 45–75 mm. Adult moths are nocturnal, being found rarely outside the đầu hours of the night.
Sâu bướm ăn các loài Alder (Alnus), mạy châu (Carya), phỉnut (Corylus), dẻ gai (Fagus), Walnut (Juglans) và Hop-hornbeam (Ostrya).