Amorpha juglandis

Amorpha juglandis
Adult specimen
Tình trạng bảo tồn

An toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Bombycoidea
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Amorpha
Hübner, 1810
Loài (species)A. juglandis
Danh pháp hai phần
Amorpha juglandis
Abboth & Smith, 1797[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx juglandis J.E. Smith, 1797
  • Cressonia juglandis
  • Laothoe juglandis
  • Sphinx instibilis Martyn, 1797
  • Cressonia hyperbola Slosson, 1890
  • Cressonia robinsonii Butler, 1876
  • Smerinthus pallens Strecker, 1873
  • Cressonia juglandis alpina Clark, 1927
  • Cressonia juglandis manitobae Clark, 1930

Amorpha juglandis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này sống ở Đại Tây Dương tới Dãy núi Rocky và từ miền nam Hoa Kỳ up into parts của Canada.

Sải cánh dài 45–75 mm. Adult moths are nocturnal, being found rarely outside the đầu hours of the night.

Sâu bướm ăn các loài Alder (Alnus), mạy châu (Carya), phỉnut (Corylus), dẻ gai (Fagus), Walnut (Juglans) và Hop-hornbeam (Ostrya).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]