Amyna axis

Amyna axis
Amyna axis larvae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Amyna
Loài (species)A. axis
Danh pháp hai phần
Amyna axis
(Guenée, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Perigea octo Guenée, 1852
  • Amyna octo (Guenée, 1852)
  • Perigea axis Guenée, 1852
  • Poaphila stricta Walker, 1858
  • Calaena flavigutta Walker, 1858
  • Celaena perfundens Walker, 1858
  • Ilattia cephusalis Walker, [1859]
  • Amyna colon Guenée, 1862
  • Perigea vexabilis Wallengren, 1863
  • Miana inornata Walker, 1865
  • Celaena obstructa Walker, 1862
  • Perigea leucospila Walker, 1865
  • Erastria stigmatula Snellen, 1872
  • Stridova albigutta Walker, 1869
  • Erastria bavia Felder & Rogenhofer, 1874
  • Segetia orbica Morrison, 1875
  • Amyna undulifera Butler, 1875
  • Chytoryza tecta Grote, 1876
  • Botys monotretalis Mabille, 1879
  • Perigea supplex Swinhoe, 1885
  • Berresa rufa Bethune-Baker, 1906

Amyna axis là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài được tìm thấy ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới và xuất hiện ở Châu Phi, Ấn Độ, Indonesia. ÚcQuần đảo Cook.[1] Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10.

Cây thức ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ấu trùng ăn các loài Amaranthus, Croton, Celosia, Digera, Helianthus, Chenopodium, Spinacia, Ipomoea, Ricinus, Arachis, Crotalaria, Medicago, Phaseolus, Hibiscus, Cardiospermum, Solanum, CorchorusParasponia.[2] Nó là một loài sâu bệnh gây hại cho mung bean (Vigna radiata), black-eyed peas (Vigna unguiclata), lucerne (Medicago sativa) và đậu nành (Glycine max).[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bailey, Peter (2007). Pests of Field Crops và Pastures: Identification và Control. CSIRO Publishing. tr. 247–248. ISBN 9780643067585. Truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ DL Wagner & Binns S (2010). Larva và pupa of Amyna axis (Guenée, 1852) và affirmation of its taxonomic placement in Bagisarinae (Lepidoptera, Noctuidae). ZooKeys. tr. 4-10. ISSN 1313-2970. Truy cập 29 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Amyna axis tại Wikimedia Commons