Anonidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Annoneae |
Chi (genus) | Anonidium Engl. & Diels,1900 |
Loài điển hình | |
Anonidium mannii | |
Các loài | |
4-5. Xem bài. |
Anonidium là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.[1]
Các loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online, chúng là bản địa khu vực từ Ghana tới Tanzania. Các loài còn sinh tồn có tại tỉnh Cabinda (Angola), Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Gabon, Ghana, Nigeria, Cộng hòa Dân chủ Congo.[2] Tại Tanzania chi này đã tuyệt chủng.[2]