Anumeta atrosignata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. atrosignata |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta atrosignata (Walker, 1858) |
Anumeta atrosignata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở sa mạc Arabian, the Sinai, Israel, phía đông đến tây bắc Ấn Độ.
Mỗi năm loài này có thể có hai thế hệ. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 7.
Ấu trùng ăn các loài Calligonum.