Apamea helva | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. helva |
Danh pháp hai phần | |
Apamea helva Grote, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apamea helva[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New Brunswick tới Georgia, phía tây đến Oklahoma và Colorado, phía bắc đến Saskatchewan.
Sải cánh dài 35–41 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ.