Apamea oblonga

Apamea oblonga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Tông (tribus)Apameini
Chi (genus)Apamea
Loài (species)A. oblonga
Danh pháp hai phần
Apamea oblonga
(Haworth, 1809)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua oblonga Haworth, 1809
  • Noctua lunulina Haworth, 1809
  • Noctua abjecta Hübner, [1813]
  • Hadena fribolus Biosduval, [1837]
  • Hadena abjecta var. variegata Staudinger, 1871

Apamea oblonga[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến miền nam Nga, miền nam Xibia, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, miền bắc Pakistan, Mông Cổ, Trung Quốc (Tân Cương, Heilongjiang, Ningxia), SakhalinNhật Bản.

Sải cánh dài khoảng 43–48 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn các loài nhiều loại cỏ, bao gồm Puccinellia. They mostly feed on the bases of the stems và roots.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Apamea oblonga tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.