Apantesis phalerata

Apantesis phalerata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Apantesis
Loài (species)A. phalerata
Danh pháp hai phần
Apantesis phalerata
Harris, 1841[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Arctia phalerata Harris, 1841
  • Arctia phalerata var. incompleta Butler, 1881
  • Arctia rhoda Butler, 1881
  • Arctia incarnata Stretch, 1906
  • Arctia pulcherrima Stretch, 1906
  • Apantesis naidella Strand, 1919
  • Apantesis vittatula Strand, 1919
  • Apantesis rhodana Strand, 1919

Apantesis phalerata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2] Nó được tìm thấy ở Ontario, QuebecMaine tới Florida, phía tây đến Texas, phía bắc đến South Dakota.

Sải cánh dài 30–42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Trifolium, Spartina, Taraxacum, và Plantago cũng như các loại cây thấp khác.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Apantesis, funet.fi
  2. ^ Markku Savela (ngày 24 tháng 7 năm 2008). “Apantesis genus”. funet.fi. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]