Apantesis phalerata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Apantesis |
Loài (species) | A. phalerata |
Danh pháp hai phần | |
Apantesis phalerata Harris, 1841[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Apantesis phalerata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2] Nó được tìm thấy ở Ontario, Quebec và Maine tới Florida, phía tây đến Texas, phía bắc đến South Dakota.
Sải cánh dài 30–42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Trifolium, Spartina, Taraxacum, và Plantago cũng như các loại cây thấp khác.