Bematistes aganice

Bematistes aganice
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Heliconiinae
Tông (tribus)Acraeini
Chi (genus)Bematistes
Loài (species)B. aganice
Danh pháp hai phần
Bematistes aganice
(Hewitson, 1852)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acraea aganice Hewitson, 1852
  • Planema montana Butler, 1888
  • Acraea bertha Vuillot, 1891
  • Planema meruana Rogenhofer, 1891
  • Planema chanleri Holland, 1896 Named for William A. Chanler.[2][3]
  • Planema aganice nicega Suffert, 1904
  • Planema aganice r. nyassae Carpenter, 1920
  • Planema aganice orientalis Ungemach, 1932
  • Bematistes aganice ugandae van Someren, 1936

Bematistes aganice là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở miền nam và tây nam Châu Phi.

Sải cánh dài 60–65 mm đối với con đực và 70–75 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, nhưng phổ biến hơn từ tháng 10/tháng 11 đến tháng 3[4].

Ấu trùng ăn Passiflora edulis, Passiflora incarnata, Passiflora caeruleaAdenia gummifera.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bematistes aganice aganice (Cape to KwaZulu-Natal, Transvaal, miền nam Mozambique, miền đông Zimbabwe)
  • Bematistes aganice montana (Butler, 1888) (từ miền đông Kenya tới miền bắc Tanzania)
  • Bematistes aganice nicega Suffert (miền nam Tanzania, miền nam Zaire (Shaba), đông bắc Zambia, miền bắc Malawi)
  • Bematistes aganice nyassae Carpenter (miền nam Malawi)
  • Bematistes aganice orientalis Ungemach (tây nam Ethiopia, miền nam Sudan, miền bắc Uganda)
  • Bematistes aganice ugandae van Someren, 1936 (bờ bắc hồ Victoria)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]