Bistolida stolida

Bistolida stolida
Vỏ ốc Bistolida stolidanhìn từ hai phía
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Bistolida
Loài (species)B. stolida
Danh pháp hai phần
Bistolida stolida
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Bistolida stolida, tên tiếng Anh: stolid cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các phân loài sau được công nhận:[1]

  • Bistolida stolida brianoi Lorenz, 2002[2]
  • Bistolida stolida clavicola Lorenz, 1998[3]
  • Bistolida stolida crossei (Marie, E., 1869)[4] (đồng nghĩa: Bistolida nandronga Steadman, W.R. & B.C. Cotton, 1943; Bistolida stolida crossei thakau (f) Steadman, W.R. & B.C. Cotton, 1943)
  • Bistolida stolida kwajaleinensis (Martin, P. & J. Senders, 1983)[5]
  • Bistolida stolida rubiginosa (Gmelin, J.F., 1791)[6]
    • forma: Bistolida stolida rubiginosa rufodentata (f) Biraghi, G., 1976[7]
  • Bistolida stolida salaryensis Bozzetti, 2008[8]
    • forma: Bistolida stolida salaryensis fulva (f) Bozzetti, L., 2009[9]
  • Bistolida stolida stolida (Linnaeus, 1758)[10] (đồng nghĩa: Cypraea draco Röding, P.F., 1798; Cypraea gelasima Melvill, J.C., 1888; Cypraea irvinae Cox, J.C., 1889)
    • forma: Bistolida stolida stolida vietnamensis (f)[11]
  • Bistolida stolida uvongoensis Massier, 2004

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này và các phân loài của nó phân bố ở biển dọc theo Aldabra, Chagos, Comoros, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique, Réunion, Seychelles, Nam Phi, Tanzania, ở Ấn Độ Dương, miền trung Thái Bình DươngKwajalein Atoll và quần đảo Marshall, Melanesia và dọc theo Việt NamÚc.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Bistolida stolida (Linnaeus, 1758). WoRMS (2010). Bistolida stolida (Linnaeus, 1758). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216739 on 9 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida brianoi; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  3. ^ gastropods.com: Bistolida stolida clavicola; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  4. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida crossei; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  5. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida kwajaleinensis; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  6. ^ Gastroods.com: Bistolida stolida rubiginosa; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  7. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida rubiginosa rufodentata (f) Lưu trữ 2010-11-20 tại Wayback Machine; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  8. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida salaryensis; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  9. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida salaryensis fulva (f); accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  10. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida stolida; accessed: 29 tháng 10 năm 2010
  11. ^ Gastropods.com: Bistolida stolida stolida vietnamensis (f) Lưu trữ 2010-11-20 tại Wayback Machine; accessed: 29 tháng 10 năm 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]