Bothriopsis pulchra |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Bothriopsis |
---|
Loài (species) | B. pulchra |
---|
|
Bothriopsis pulchra (Peters, 1862) |
|
-
- Trigonocephalus pulcher - Peters, 1862
- Lachesis pulcher - Boulenger, 1896
- Bothrops albocarinata - Shreve, 1934
- Bothrops alticola - Parker, 1934
- Bothrops albocarinatus - Peters & Orejas-Miranda, 1970
- Bothrops alticolus - Peters & Orejas-Miranda, 1970
- Bothriopsis albocarinata - Campbell & Lamar, 1989
- Bothriopsis alticola - Campbell & Lamar, 1989
- Bothrops pulcher - Campbell & Lamar, 1989
- Bothriechis albocarinata - Schätti, Kramer & Touzet, 1990
- Bothriechis alticolus - Schätti & Kramer, 1991
- Bothriechis oligolepis albocarinatus - Schätti & Kramer, 1993
- Bothriopsis pulchra - McDiarmid, Campbell & Touré, 1999[1]
|
Bothriopsis pulchra là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[2]