Bothrops barnetti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Bothrops |
Loài (species) | B. barnetti |
Danh pháp hai phần | |
Bothrops barnetti Parker, 1938 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bothrops barnetti là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[2] Đây là một loài thuộc phân họ Crotalinae có nọc độc đặc hữu của Peru. Hiện không có phân loài nào được công nhận.[3]