Bothrops leucurus


Bothrops leucurus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothrops
Loài (species)B. leucurus
Danh pháp hai phần
Bothrops leucurus
Wagler, 1824
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Bothrops leucurus Wagler, 1824
    • Bothrops Megaera Wagler, 1824[1]
    • Bothrops pradoi Hoge, 1948
    • Bothrops leucurus – Fenwick et al., 2009[2]

Bothrops leucurus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[3] Loài rắn độc này là loài đặc hữu Brazil.[1] Không có phân loài nào được công nhận là hợp lệ.[4] Chúng có thể dài tới 170 cm.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 978-1-893777-00-2 (series). ISBN 978-1-893777-01-9 (volume).
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Bothrops leucurus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  4. ^ Bothrops leucurus (TSN 634871) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  5. ^ Grego, K. F.; Alves, J. a. S.; Albuquerque, L. C. Rameh de; Fernandes, W. (tháng 12 năm 2006). “Referências hematológicas para a jararaca de rabo branco (Bothrops leucurus) recém capturadas da natureza”. Arquivo Brasileiro de Medicina Veterinária e Zootecnia (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 58 (6): 1240–1243. doi:10.1590/S0102-09352006000600040. ISSN 0102-0935.[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]