Cerithium coralium

Cerithium coralium
Cerithium coralium
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Cerithium
Loài (species)C. coralium
Danh pháp hai phần
Cerithium coralium
Kiener, 1841
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Thericium) coralium Kiener, 1841
    Cerithium duffieldi Iredale, 1929
    Cerithium granosum Kiener, 1841
    Cerithium ickei Martin, 1914
    Cerithium mitraeforme G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium nanggulanense Vignal, 1929
    Cerithium ustum Hombron & Jacquinot, 1852
    Clypeomorus coralium (Kiener, 1841)

Cerithium coralium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

The distribution của Cerithium coralium bao gồms hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cerithium coralium Kiener, 1841.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473098 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c d Cerithium coralium. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cerithium coralium tại Wikimedia Commons