Charaxes achaemenes

Charaxes achaemenes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Charaxinae
Tông (tribus)Charaxini
Chi (genus)Charaxes
Loài (species)C. achaemenes
Danh pháp hai phần
Charaxes achaemenes
C. & R. Felder, 1867
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Charaxes achaemenes fasciatus Suffert, 1904
  • Charaxes achaemenes achaemenes ab. glaucomaculata Cordeiro, 1990
  • Charaxes achaemenes f. monticola Joicey and Talbot, 1925
  • Charaxes jocaste Butler, 1869
  • Charaxes achaemenes ab. minor Storace, 1948
  • Charaxes achaemenes f. erythraea Storace, 1948

Charaxes achaemenes là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae được tìm thấy ở across Africa.[1]

Sải cánh dài 55–60 mm đối với con đực và 60–70 mm đối với con cái. Thời gian bay quanh năm.[2]

Ấu trùng ăn Pterocarpus rotundifolius, Pterocarpus angolensis, Xanthocercis zambesiana, Dalbergia boehmii, Piliostigma thonningii, Pterocarpus erinaceus, Dalbergia nitidula, Brachystegia spiciformis.[1][2]

Listed alphabetically.[1]

  • C. a. achaemenes C. & R. Felder, 1867
  • C. a. atlantica van Someren, 1970
  • C. a. monticola Joicey & Talbot, 1925

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Charaxes, funet.fi
  2. ^ a b Woodhall, Steve. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers, 2005

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Charaxes achaemenes tại Wikimedia Commons