Chersotis fimbriola

Chersotis fimbriola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Chersotis
Loài (species)C. fimbriola
Danh pháp hai phần
Chersotis fimbriola
(Esper, [1803])
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena (Noctua) fimbriola Esper, [1803]
  • Agrotis raddei Christoph, 1877
  • Noctua maravignae Duponchel, 1826
  • Agrotis (Rhyacia) amaliae Fernández, 1931

Chersotis fimbriola[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở number of isolated populations from Áo tới Tây Ban Nha, Maroc, Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq, IranTurkmenistan.

Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chersotis fimbriola fimbriola (Austria, Hungary)
  • Chersotis fimbriola baloghi (miền bắc Hungary, miền nam Slovakia)
  • Chersotis fimbriola vallensis (Wallis (Piemont), Alpes-Maritimes)
  • Chersotis fimbriola hackeri (tây nam Pháp)
  • Chersotis fimbriola iberica (Spain)
  • Chersotis fimbriola iminenia (the High Atlas in Morocco)
  • Chersotis fimbriola rifensis (Middle Atlas và Rif in Morocco)
  • Chersotis fimbriola maravignae (Sicilia)
  • Chersotis fimbriola forsteri (Yugoslavia, Bulgaria, Hy Lạp)
  • Chersotis fimbriola bohatschi (Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia)
  • Chersotis fimbriola zernyi (miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Iraq, tây nam Iran)
  • Chersotis fimbriola raddei (miền bắc Iran, miền đông Armenia, Turkmenistan)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.