Circopetes obtusata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Oenochrominae |
Chi (genus) | Circopetes |
Loài (species) | C. obtusata |
Danh pháp hai phần | |
Circopetes obtusata Walker, 1860 |
Circopetes obtusata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Chính quốc Úc.[1]
Sải cánh dài khoảng 60 mm.
Ấu trùng ăn Eucalyptus nicholii.