Clypeomorus batillariaeformis

Clypeomorus batillariaeformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Phân họ (subfamilia)Cerithiinae
Chi (genus)Clypeomorus
Loài (species)C. batillariaeformis
Danh pháp hai phần
Clypeomorus batillariaeformis
Habe & Kosuge, 1966
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium baccatum Hombron & Jacquinot, 1852
  • Cerithium gemmulatum Hombron & Jacquinot, 1852
  • Cerithium moniliferum Kiener, 1841
  • Cerithium moniliferum concisus (f) Kiener, L.C. in Oostingh, C.H., 1923
  • Cerithium morus Bruguière, J.G. in Demond, 1957
  • Cerithium obscurum Hombron & Jacquinot, 1852
  • Cerithium wainingoli Ladd, 1972
  • Clypeomorus humilis Dunker, R.W., 1861
  • Clypeomorus moniliferus (Kiener, 1841)

Clypeomorus batillariaeformis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 8 mm và 30 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

The distribution của Cerithium moniliferum bao gồms hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.[2] dọc theo Nhật Bản, the Solomons, quần đảo Fiji, Heron Island, Úc[3], Indonesia[2]Philippines; ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar[2] aznd vùng bể Mascarene và in Biển Đỏ[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b {{WRMS loài |216711|Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966||9 tháng 2 năm 2011
  2. ^ a b c d Cerithium moniliferum. sealifebase.org, accessed 3 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Fosberg

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]