Clypeomorus

Clypeomorus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Clypeomorus
Jousseaume, 1888
Loài điển hình
Clypeomorus clypeomorus Jousseaume, F.P., 1888
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Cerithium (Clypeomorus) Jousseaume, 1888

Clypeomorus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Clypeomorus bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Clypeomorus caeruleum (G.B. Sowerby II, 1855): đồng nghĩa của Cerithium caeruleum G.B. Sowerby II, 1855
  • Clypeomorus chemnitziana (Pilsbry, 1901): đồng nghĩa của Clypeomorus petrosa chemnitziana (Pilsbry, 1901)
  • Clypeomorus clypeomorus Jousseaume, 1888: đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
  • Clypeomorus concisus (Hombron & Jacquinot, 1852): đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
  • Clypeomorus coralium (Kiener, 1841): đồng nghĩa của Cerithium coralium Kiener, 1841
  • Clypeomorus gennesi (H. Fischer & Vignal, 1901): đồng nghĩa của Clanculus tonnerrei (G. Nevill & H. Nevill, 1874)
  • Clypeomorus moniliferus (Kiener, 1841): đồng nghĩa của Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966
  • Clypeomorus morus (Lamarck, 1822): đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
  • Clypeomorus penthusarus Iredale, 1929: đồng nghĩa của Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855)
  • Clypeomorus petrosa (Wood, 1828): đồng nghĩa của Clypeomorus petrosa petrosa (Wood, 1828)
  • Clypeomorus traillii (G.B. Sowerby II, 1855): đồng nghĩa của Cerithium traillii G.B. Sowerby II, 1855
  • Clypeomorus tuberculatus (Linnaeus, 1767): đồng nghĩa của Cerithium tuberculatum (Linnaeus, 1767)
  • Clypeomorus zonatus (Wood, 1828): đồng nghĩa của Cerithium zonatum (Wood, 1828)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Clypeomorus Jousseaume, 1888.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137761 on 9 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ Clypeomorus admirabilis Houbrick, 1985.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473120 on 17 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ Clypeomorus adunca (Gould, 1849).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473121 on 17 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ Clypeomorus batillariaeformis Habe & Kosuge, 1966.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216711 on 17 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ Clypeomorus bifasciatus (G.B. Sowerby II, 1855).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139067 on 17 tháng 5 năm 2010.
  6. ^ Clypeomorus brevis (Quoy & Gaimard, 1834).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216714 on 17 tháng 5 năm 2010.
  7. ^ Clypeomorus inflata (Quoy & Gaimard, 1834).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473122 on 17 tháng 5 năm 2010.
  8. ^ Clypeomorus irrorata (Gould, 1849).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473123 on 17 tháng 5 năm 2010.
  9. ^ Clypeomorus nympha Houbrick, 1985.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473124 on 17 tháng 5 năm 2010.
  10. ^ Clypeomorus pellucida (Hombron & Jacquinot, 1852).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473125 on 17 tháng 5 năm 2010.
  11. ^ Clypeomorus persicus Houbrick, 1985.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473126 on 17 tháng 5 năm 2010.
  12. ^ Clypeomorus purpurastoma Houbrick, 1985.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473127 on 17 tháng 5 năm 2010.
  13. ^ Clypeomorus subbrevicula (Oöstingh, 1925).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473128 on 17 tháng 5 năm 2010.
  14. ^ Clypeomorus verbeekii (Woodward, 1880).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473129 on 17 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine loài: a check-list of the marine loài in châu Âu và a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia