Coddingtonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiosomatidae |
Chi (genus) | Coddingtonia Miller, Griswold & Yin, 2009[1] |
Loài điển hình | |
Coddingtonia euryopoides Miller, Griswold & Yin, 2009 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Coddingtonia là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.[2]