Conus inscriptus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Conidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
---|
Chi (genus) | Conus |
---|
Loài (species) | C. inscriptus |
---|
|
Conus inscriptus Reeve, 1843[1] |
|
- Asprella inscripta (Reeve, 1843)
- Asprella inscripta adenensis E. A. Smith, 1891
- Conus adenensis E. A. Smith, 1891
- Conus cuneiformis E. A. Smith, 1877
- Conus evansi Bondarev, 2001
- Conus inscriptus f. meridionalis G. Raybaudi Massilia, 1989
- Conus inscriptus indicus Röckel, 1979
- Conus keatiformis Shikama, 1977
- Conus keatii G. B. Sowerby II, 1858
- Conus maculospira Pilsbry & Johnson, 1921
- Conus maculospira Pilsbry, 1922
- Conus maculospira bangladeshianus da Motta, 1985
- Conus planiliratus G. B. Sowerby II, 1849
- Conus planiliratus G. B. Sowerby III, 1870
- Conus planiliratus var. batheon Sutrany, 1904
- Conus sartii Korn, Niederhöfer & Blöcher, 2001
- Conus tegulatus G. B. Sowerby II, 1870
- Conus wilmeri G. B. Sowerby III, 1882
|
Conus inscriptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
- ^ Reeve, L. A., 1843. Monograph of the genus Conus. Conchologia Iconica, i: figures and descriptions of the shells of molluscs; with remarks on their affinities, synonymy, and geographical distribution, 1. Conus.
- ^ a b Conus inscriptus Reeve, 1843. World Register of Marine Species, truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011.
Tư liệu liên quan tới Conus inscriptus tại Wikimedia Commons