Cucullia lilacina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Cucullia |
Loài (species) | C. lilacina |
Danh pháp hai phần | |
Cucullia lilacina Schaus, 1898 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cucullia lilacina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở México và tây nam Hoa Kỳ. Tại Hoa Kỳ nó được tìm thấy ở vùng núi phía nam Arizona, đến tận phía bắc đến White Mountains và phía đông đến Grand Canyon. Nó cũng hiện diện ở phần lớn New Mexico và tây Texas. Sải cánh dài khoảng 42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 10 tại Hoa Kỳ.
Ấu trùng ăn Erigeron divergens.