Cymatium penniketi

Cymatium penniketi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Cymatium
Loài (species)C. penniketi
Danh pháp hai phần
Cymatium penniketi
Beu, 1998[1]

Cymatium penniketi là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Beu (1998). Mem. Mus. Nat. Hist. Nat. 178: 1-255. World Register of Marine Species, accessed ngày 27 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Cymatium penniketi Beu, 1998. WoRMS (2010). Cymatium penniketi Beu, 1998. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=456839 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]