Dingana clara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Satyrinae |
Tông (tribus) | Satyrini |
Chi (genus) | Dingana |
Loài (species) | D. clara |
Danh pháp hai phần | |
Dingana clara (van Son, 1940)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dingana clara (tên tiếng Anh: Wolkberg Widow) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở the Wolkberg in the tỉnh Limpopo.
Sải cánh dài 60–65 mm đối với con đực và 56–62 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 11 (nhiều nhất vào tháng 10). Có một lứa một năm[2]
Ấu trùng có thể ăn các loài Poaceae khác nhau, bao gồm Pennisetum clandestinum.
Wikispecies có thông tin sinh học về Dingana clara |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dingana clara. |