Drilliola emendata

Drilliola emendata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Borsoniidae
Chi (genus)Drilliola
Loài (species)D. emendata
Danh pháp hai phần
Drilliola emendata
(Monterosato, 1872) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pleurotoma emendata var. atlantica Locard 1897
  • Taranis albatrosi Nordsieck, F., 1971
  • Taranis emendata Monterosato, 1872 (original combination)

Drilliola emendata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có vỏ dài 9 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Địa Trung Hải

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Monterosato T. A. (di), 1872 (10 marzo)a: Notizie intorno alle conchiglie fossili di Monte Pellegrino e Ficarazzi. Palermo, Ufficio Tipografico Michele Amenta 44 p
  2. ^ Drilliola emendata (Monterosato, 1872). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Drilliola emendata tại Wikimedia Commons