Borsoniidae

Borsoniidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Borsoniidae
Bellardi, 1875
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pseudotominae Bellardi, 1875
  • Zemaciinae Sysoev, 2003

Borsoniidae là một họ ốc biển nhỏ có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ ốc biển Conoidea.[1][2][3]

Genera brought into synonymy
  • Acrobela Thiele, 1925: synonym of Microdrillia Casey, 1903
  • Acropota F. Nordsieck, 1977: synonym of Microdrillia Casey, 1903
  • Boettgeria Peyrot, 1931: synonym of Boettgeriola Wenz, 1943
  • Boettgeriola Wenz, 1943: synonym of Borsonia Bellardi, 1839
  • Genotia P. Fischer, 1883: synonym of Genota H. Adams & A. Adams, 1853
  • Micantapex Iredale, 1936: synonym of Bathytoma Harris & Burrows, 1891
  • Narraweena (gastropod) Laseron, 1954: synonym of Maoritomella Powell, 1942
  • Oligotoma Bellardi, 1875: synonym of Asthenotoma Harris & Burrows, 1891
  • Parabathytoma Shuto, 1961: synonym of Bathytoma Harris & Burrows, 1891
  • Riuguhdrillia Oyama, 1951: synonym of Bathytoma Harris & Burrows, 1891
  • Vexithara Finlay, 1926: synonym of Typhlomangelia G.O. Sars, 1878
  • Viridoturris Powell, 1964: synonym of Typhlomangelia G.O. Sars, 1878

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bouchet, P. (2011). Borsoniidae. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=153870 on 2011-08-12
  2. ^ Bouchet P. & Rocroi J.-P. (Ed.) (2005). "Classification and nomenclator of gastropod families". Malacologia 47(1-2). ISBN 3-925919-72-4. 397 pp.
  3. ^ Bouchet, P.; Kantor, Y. I.; Sysoev, A.; Puillandre, N. (2011). A new operational classification of the Conoidea. Journal of Molluscan Studies. 77, 273-308

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức nước chấm thần thánh
Công thức nước chấm thần thánh
Nước chấm rất quan trọng trong bữa ăn cơm của người Việt Nam. Các bữa cơm hầu như không thể thiếu nó
Những điều khiến Sukuna trở nên quyến rũ và thành kẻ đứng đầu
Những điều khiến Sukuna trở nên quyến rũ và thành kẻ đứng đầu
Dáng vẻ bốn tay của anh ấy cộng thêm hai cái miệng điều đó với người giống như dị tật bẩm sinh nhưng với một chú thuật sư như Sukuna lại là điều khiến anh ấy trở thành chú thuật sư mạnh nhất
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Kimetsu no Yaiba (hay còn được biết tới với tên Việt hóa Thanh gươm diệt quỷ) là một bộ manga Nhật Bản do tác giả Gotoge Koyoharu sáng tác và minh hoạ
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Download Atri - Những hồi ức thân thương của tôi Việt hóa
Ở một tương lai xa xăm, sự dâng lên đột ngột và không thể lí giải của mực nước biển đã nhấn chìm hầu hết nền văn minh của nhân loại xuống đáy biển sâu thẳm