Drymonia obliterata | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Notodontidae |
Chi (genus) | Drymonia |
Loài (species) | D. obliterata |
Danh pháp hai phần | |
Drymonia obliterata Esper, 1785 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drymonia obliterata là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và Nam Âu, Tiểu Á và Armenia.
Sải cánh dài 30–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 và in warmer regions also từ tháng 8 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn các loài Quercus, Fagus và Betula.
There are two recognised subspecies:
Tư liệu liên quan tới Drymonia obliterata tại Wikimedia Commons